STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
Truy cập |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Nộp hồ sơ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở khoa học và công nghệ |
985 |
Một phần
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2425 |
Một phần
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5566 |
Một phần
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
245 |
Một phần
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
126 |
Một phần
|
|
6 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
101 |
Một phần
|
|
7 |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
144 |
Một phần
|
|
8 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
130 |
Một phần
|
|
9 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở khoa học và Công nghệ |
173 |
Một phần
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
111 |
Toàn trình
|
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
221 |
Một phần
|
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
266 |
Một phần
|
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
476 |
Một phần
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
99 |
Một phần
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
89 |
Một phần
|
|
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán y tế) |
Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
129 |
Toàn trình
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
97 |
Một phần
|
|
18 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt Động Khoa Học Và Công Nghệ |
Sở khoa học và công nghệ |
107 |
Một phần
|
|
19 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
93 |
Một phần
|
|
20 |
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
Một phần
|
|