STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
Truy cập |
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Lĩnh vực Quản lý giá |
Sở Tài chính |
142 |
|
|
|
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
126 |
|
|
|
3 |
Mua quyển hóa đơn |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
98 |
|
|
|
4 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
156 |
|
|
|
5 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
118 |
|
|
|
6 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ đối với bán đấu giá tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
100 |
|
|
|
7 |
Quyết định bán tài sản công. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
101 |
|
|
|
8 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
96 |
|
|
|
9 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý giá |
Sở Tài chính |
118 |
|
|
|
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
96 |
|
|
|
11 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
160 |
|
|
|
12 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
13 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
5238 |
|
|
|
14 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
90 |
|
|
|
15 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
78 |
|
|
|
16 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
92 |
|
|
|
17 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công . |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
89 |
|
|
|
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
79 |
|
|
|
19 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
20 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
21 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
109 |
|
|
|
22 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
66 |
|
|
|
23 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Tài chính Ngân sách |
Sở Tài chính |
211 |
|
|
|
24 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
26 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
60 |
|
|
|
27 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
50 |
|
|
|
28 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
93 |
|
|
|
29 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
56 |
|
|
|
30 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
60 |
|
|
|
31 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
77 |
|
|
|
32 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tin học thống kê |
Sở Tài chính |
97 |
|
|
|
33 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
68 |
|
|
|
34 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý giá |
Sở Tài chính |
137 |
|
|
|